Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 41 | 65 | 67 |
G7 | 208 | 195 | 178 |
G6 | 1212 3016 4017 | 8041 0050 3324 | 7655 5089 8985 |
G5 | 6680 | 2051 | 9472 |
G4 | 86188 12387 68942 04462 51836 26734 24227 | 63507 24390 22896 75956 23406 08014 35160 | 91587 50047 01821 43657 78514 14023 80006 |
G3 | 59784 40401 | 53291 23204 | 90854 95952 |
G2 | 14308 | 58948 | 05187 |
G1 | 18300 | 00233 | 86801 |
ĐB | 397242 | 276935 | 021982 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 8,1,8,0 | 7,6,4 | 6,1 |
1 | 2,6,7 | 4 | 4 |
2 | 7 | 4 | 1,3 |
3 | 6,4 | 3,5 | - |
4 | 1,2,2 | 1,8 | 7 |
5 | - | 0,1,6 | 5,7,4,2 |
6 | 2 | 5,0 | 7 |
7 | - | - | 8,2 |
8 | 0,8,7,4 | - | 9,5,7,7,2 |
9 | - | 5,0,6,1 | - |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 03 | 37 | 58 |
G7 | 065 | 217 | 460 |
G6 | 3922 9894 7763 | 9624 4995 6818 | 0722 3003 7804 |
G5 | 6283 | 7621 | 7572 |
G4 | 08758 85511 77061 66156 39033 55638 83957 | 24636 89959 10178 00560 29978 53745 92102 | 84096 45535 51126 05188 07401 92173 45401 |
G3 | 69177 73823 | 69362 51285 | 38600 80852 |
G2 | 12051 | 52761 | 58091 |
G1 | 64156 | 91069 | 95230 |
ĐB | 908607 | 067127 | 495709 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 3,7 | 2 | 3,4,1,1,0,9 |
1 | 1 | 7,8 | - |
2 | 2,3 | 4,1,7 | 2,6 |
3 | 3,8 | 7,6 | 5,0 |
4 | - | 5 | - |
5 | 8,6,7,1,6 | 9 | 8,2 |
6 | 5,3,1 | 0,2,1,9 | 0 |
7 | 7 | 8,8 | 2,3 |
8 | 3 | 5 | 8 |
9 | 4 | 5 | 6,1 |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 51 | 85 | 28 |
G7 | 760 | 283 | 613 |
G6 | 0202 6070 0098 | 7321 7623 5384 | 5561 6223 9139 |
G5 | 9640 | 2952 | 7542 |
G4 | 35379 30511 63235 30209 27751 56813 82264 | 41130 01341 26461 23426 43461 50444 17330 | 16653 36658 10915 42323 90692 16532 44968 |
G3 | 75473 86230 | 04515 34506 | 22092 49391 |
G2 | 19588 | 61981 | 75433 |
G1 | 69296 | 83359 | 70289 |
ĐB | 426832 | 470279 | 883853 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 2,9 | 6 | - |
1 | 1,3 | 5 | 3,5 |
2 | - | 1,3,6 | 8,3,3 |
3 | 5,0,2 | 0,0 | 9,2,3 |
4 | 0 | 1,4 | 2 |
5 | 1,1 | 2,9 | 3,8,3 |
6 | 0,4 | 1,1 | 1,8 |
7 | 0,9,3 | 9 | - |
8 | 8 | 5,3,4,1 | 9 |
9 | 8,6 | - | 2,2,1 |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 37 | 41 | 57 |
G7 | 046 | 140 | 314 |
G6 | 9809 0155 7429 | 7839 7478 1404 | 5313 4958 0107 |
G5 | 3878 | 3787 | 0395 |
G4 | 75997 68537 82394 57990 72108 25886 23451 | 78357 09602 23002 11261 29271 94342 76330 | 87545 84416 19259 41989 07039 73351 85901 |
G3 | 42641 26371 | 67718 41426 | 07613 84886 |
G2 | 66647 | 88463 | 64939 |
G1 | 05305 | 34824 | 74534 |
ĐB | 078483 | 742910 | 822288 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 9,8,5 | 4,2,2 | 7,1 |
1 | - | 8,0 | 4,3,6,3 |
2 | 9 | 6,4 | - |
3 | 7,7 | 9,0 | 9,9,4 |
4 | 6,1,7 | 1,0,2 | 5 |
5 | 5,1 | 7 | 7,8,9,1 |
6 | - | 1,3 | - |
7 | 8,1 | 8,1 | - |
8 | 6,3 | 7 | 9,6,8 |
9 | 7,4,0 | - | 5 |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 42 | 50 | 59 |
G7 | 798 | 345 | 505 |
G6 | 4867 6990 2527 | 2285 2990 5617 | 5948 9078 2121 |
G5 | 6053 | 2538 | 4893 |
G4 | 91444 44982 02937 43621 73164 86143 81612 | 64121 58948 57467 87207 63205 31283 41038 | 46219 72008 76552 75153 06646 55945 89497 |
G3 | 06064 74730 | 84219 34867 | 23526 75139 |
G2 | 05487 | 59010 | 79276 |
G1 | 47506 | 85945 | 17420 |
ĐB | 892443 | 864003 | 659929 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 6 | 7,5,3 | 5,8 |
1 | 2 | 7,9,0 | 9 |
2 | 7,1 | 1 | 1,6,0,9 |
3 | 7,0 | 8,8 | 9 |
4 | 2,4,3,3 | 5,8,5 | 8,6,5 |
5 | 3 | 0 | 9,2,3 |
6 | 7,4,4 | 7,7 | - |
7 | - | - | 8,6 |
8 | 2,7 | 5,3 | - |
9 | 8,0 | 0 | 3,7 |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 94 | 24 | 50 |
G7 | 088 | 181 | 778 |
G6 | 0015 1530 7114 | 1359 4219 3455 | 7582 6380 3466 |
G5 | 1108 | 1006 | 6553 |
G4 | 39449 24873 67201 06464 30802 11849 11328 | 92637 67860 77475 64724 27999 55359 99420 | 00793 02001 89579 98078 81834 47658 03001 |
G3 | 89071 30405 | 63289 23203 | 39844 60319 |
G2 | 25612 | 53815 | 30503 |
G1 | 51810 | 81865 | 57703 |
ĐB | 844412 | 457607 | 060911 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 8,1,2,5 | 6,3,7 | 1,1,3,3 |
1 | 5,4,2,0,2 | 9,5 | 9,1 |
2 | 8 | 4,4,0 | - |
3 | 0 | 7 | 4 |
4 | 9,9 | - | 4 |
5 | - | 9,5,9 | 0,3,8 |
6 | 4 | 0,5 | 6 |
7 | 3,1 | 5 | 8,9,8 |
8 | 8 | 1,9 | 2,0 |
9 | 4 | 9 | 3 |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
G8 | 36 | 71 | 90 |
G7 | 440 | 645 | 067 |
G6 | 2765 2380 4262 | 2077 8523 2159 | 1225 0462 1268 |
G5 | 4467 | 8331 | 2158 |
G4 | 32792 89535 85664 94231 15415 59332 37482 | 09256 46296 46457 73319 12289 50090 14977 | 31494 30154 56906 70298 65767 65269 45940 |
G3 | 61464 94479 | 80967 23477 | 80758 51181 |
G2 | 52027 | 84837 | 27511 |
G1 | 75203 | 86403 | 40107 |
ĐB | 425636 | 336226 | 404601 |
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 3 | 3 | 6,7,1 |
1 | 5 | 9 | 1 |
2 | 7 | 3,6 | 5 |
3 | 6,5,1,2,6 | 1,7 | - |
4 | 0 | 5 | 0 |
5 | - | 9,6,7 | 8,4,8 |
6 | 5,2,7,4,4 | 7 | 7,2,8,7,9 |
7 | 9 | 1,7,7,7 | - |
8 | 0,2 | 9 | 1 |
9 | 2 | 6,0 | 0,4,8 |
Xổ số miền Nam Thứ Năm hay còn gọi là XSMN Thứ 5, SXMN Thứ 5, Xổ số kiến thiết miền Nam Thứ Năm, Xổ số miền Nam thứ 5, …
1. Lịch mở thưởng Xổ số miền Nam Thứ 5
Xổ số miền Nam Thứ Năm hàng tuần được mở thưởng tại các đài quay: Xổ số An Giang, Xổ số Tây Ninh, Xổ số Bình Thuận.
Ngoài ra, lịch quay thưởng XSMN các ngày trong tuần cố định như sau:
Thứ Hai: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ Ba: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ Tư: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ Năm:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ Sáu: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ Bảy: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
2. Thời gian quay thưởng XSMN Thứ Năm
Xổ số kiến thiết miền Nam Thứ Năm hàng tuần bắt đầu quay thưởng từ 16h10 và kết thúc lúc 16h30.
3. Địa điểm quay thưởng
Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được mở thưởng trực tiếp tại trường quay của Công ty Công ty Xổ số Kiến thiết An Giang, Công ty Xổ số Kiến thiết Tây Ninh, Công ty Xổ số Kiến thiết Bình Thuận.
4. Cơ cấu giải thưởng SXMN Thứ 5
Vé kết quả xổ số miền Nam Thứ Năm hàng tuần sẽ được các công ty xổ số phát hành từ đầu giờ sáng và sẽ kết thúc vào 30 phút trước khi tiến hành mở thưởng.
- Xổ số kiến thiết miền Nam Thứ Năm phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (Mười nghìn đồng)
- Có 11.565 giải thưởng,
- Có 9 giải, bao gồm 18 dãy số tương đương với 18 lần quay.
Giải thưởng | Tiền thưởng (VNĐ) | Trùng | Số lượng giải thưởng |
Giải ĐB | 2.000.000.000 | 6 số | 01 |
Giải Nhất | 30.000.000 | 5 số | 10 |
Giải Nhì | 15.000.000 | 5 số | 10 |
Giải Ba | 10.000.000 | 5 số | 20 |
Giải Tư | 3.000.000 | 5 số | 70 |
Giải Năm | 1.000.000 | 4 số | 100 |
Giải Sáu | 400.000 | 4 số | 300 |
Giải Bảy | 200.000 | 3 số | 1.000 |
Giải Tám | 100.000 | 2 số | 10.000 |
- Giải phụ đặc biệt: cho những vé trúng 5 chữ số cuối cùng liên tiếp theo hàng thứ tự của giải đặc biệt.
VD: Giải ĐB là 467828, số của bạn là 367828 thì trúng giải phụ đặc biệt trị giá là 50.000.000đ mỗi giải.
- Giải khuyến khích: cho những vé chỉ sai một số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt 6 số (ngoại trừ sai số ở hàng trăm ngàn).
VD: Giải ĐB là 467828, số của bạn là 467829 hay 467838 thì trúng giải khuyến khích trị giá 6.000.000đ mỗi giải.
5. Địa điểm nhận thưởng khi trúng xổ số
Khách hàng lĩnh thưởng Xổ số miền Nam Thứ 5 vào các ngày trong tuần từ 7h30 đến 17h00 tại Phòng Trả thưởng Công ty Xổ số kiến thiết An Giang, Tây Ninh, Bình Thuận.
Hoặc quý khách hàng có thể liên hệ với các chi nhánh/đại lý xổ số gần nhất để được hướng dẫn các thủ tục nhận thưởng.
Chúc các bạn MAY MẮN!